Giải Vô địch các CLB 12 Con Giáp chính thức quay trở lại
![Picture3](https://i.ex-cdn.com/golfviet.vn/files/content/2024/01/20/picture3-1003.jpg)
Giải đấu sẽ thi đấu theo thể thức đấu Đối kháng (Matchplay) không áp dụng điểm chấp Handicap với mỗi đội thi đấu 4 trận fourball, 4 trận Foursome và 8 trận đấu Single Match.
Điểm đặc biệt của thể thức thi đấu năm nay sẽ được sự sắp xếp dựa theo nguyên tắc Tứ Hành Xung chia làm các bảng:
Bảng A: Dần - Thân - Tỵ - Hợi
Bảng B: Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
Bảng C: Tý - Ngọ - Mão - Dậu
![Picture2](https://i.ex-cdn.com/golfviet.vn/files/content/2024/01/20/picture2-1003.jpg)
Vòng Bảng sẽ thi đấu 3 lượt đấu với mỗi lượt đấu gồm 8 trận đấu Đối Kháng Singles Match (ở 8 nhóm Handicap) trực tiếp giữa hai đội trong cùng một bảng đấu. Mỗi trận Singles thắng được tính 01 điểm, hòa ½ điểm và thua 0 điểm. Mỗi Lượt đấu thắng được tính 3 điểm Bảng, hòa 1 điểm Bảng và thua 0 điểm. Sau 3 lượt đấu, 3 đội nhất bảng và đội nhì bảng có thành tích tốt nhất sẽ là đội đi tiếp vào vòng loại trực tiếp.
Các đội vào vòng Bán Kết và Chung Kết sẽ đối đầu trực tiếp với nhau theo cặp đấu đã được bốc thăm từ trước. Mỗi cặp thi đấu trực tiếp sẽ bao gồm 8 trận Fourballs và 8 trận Singles (ở 8 nhóm Handicap). Mỗi trận thắng được tính 01 điểm, hòa ½ điểm và thua 0 điểm (Tổng 16 điểm) Đội nào nhiều điểm hơn sau 16 trận đấu sẽ là đội đi tiếp.
Thông tin về đội tuyển thi đấu và điều kiện thi đấu
12 Câu lạc bộ tham gia gồm có: CLB G81 (Dậu), CLB G1984 (Tý),CLB Khỉ Vàng (Thân), CLB Trâu Vàng (Sửu), CLB 1982 (Tuất), CLB R76 (Thìn), CLB Lơn Rưng (Hợi), CLB G79 (Mùi), CLB G78 (Ngọ), CLB Đinh Mão (Mão), CLB G86 (Dần), G&L 92-95.
Nhóm Handicap thi đấu cho Vòng Bảng và Vòng Knock-out cụ thể như sau:
Nhóm |
HANDICAP |
Số lượng VĐV thi đấu |
|
Vòng Bảng |
Vòng Knock-Out |
||
A |
4,4 trở xuống & chuyên nghiệp |
1 (1 trận SM) |
3 (1 trận SM, 1 trận FB) |
B |
4.5 - 7.4 |
1 (1 trận SM) |
3 (1 trận SM, 1 trận FB) |
C |
7.5 - 9.4 |
1 (1 trận SM) |
3 (1 trận SM, 1 trận FB) |
D |
9.5 - 12.4 |
1 (1 trận SM) |
3 (1 trận SM, 1 trận FB) |
E |
12.5 - 15.4 |
1 (1 trận SM) |
3 (1 trận SM, 1 trận FB) |
F |
15.5 - 18.4 |
1 (1 trận SM) |
3 (1 trận SM, 1 trận FB) |
G |
18.5 - 21.4 |
1 (1 trận SM) |
3 (1 trận SM, 1 trận FB) |
H |
21.5 |
1 (1 trận SM) |
3 (1 trận SM, 1 trận FB) |